Số ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Tệp đính kèm | 02/2022/TT-BTC | 11/01/2022 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sữ dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện |
|
1508/QĐ-BTNMT | 30/07/2021 | Quyết định phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của Dự án Đầu tư - kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Bàu Xéo tỉnh Đồng Nai |
|
2644/QĐ-BTNMT | 30/12/2021 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của Dự án “Đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Công nghệ cao Long Thành, diện tích 410,31 ha” tại huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
|
636/QĐ-BTNMT | 07/05/2021 | phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Ông Kèo (Điều chỉnh)” tại xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
|
39/QĐ-KCNĐN | 17/01/2022 | Quyết định thành lập hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
6160/TB-KCNĐN | 17/11/2021 | Tham dự Hội thảo giới thiệu mô hình khu công nghiệp sinh thái (thông báo thay giấy mời) |
|
4982/KCNĐN | 17/11/2021 | Xử lý đối với trường hợp tự ý mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ (sản xuất, xử lý chất thải) |
|
477/QĐ-KCNĐN | 12/11/2021 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy may và gia công các sản phẩm, phụ kiện dùng cho ngành giày (may và gia công may cả phụ kiện cho giày, công suất 10.000.000 đôi/năm; sản xuất giày mẫu, công suất 9.600 đôi/năm; may các chi tiết giày thành giày thành phẩm, công suất 1.250.000 đôi/năm)” của Công ty TNHH August Sports tại Đường số 8, KCN Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
|
475/QĐ-KCNĐN | 12/11/2021 | Phê duyệt điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất chi tiết thiết bị khí nén với công suất 3.000 tấn sản phẩm/năm (không bao gồm công đoạn xi mạ) và sản xuất các thiết bị điều khiển tự động công suất 1.241.000 sản phẩm/năm, tương đương 586 tấn/năm (không bao gồm công đoạn xi mạ)” tại Lô B2, B4, KCN Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai của Công ty TNHH SMC Manufacturing (Việt Nam) |
|
476/QĐ-KCNĐN | 12/11/2021 | Phê duyệt điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất các thiết bị điều khiển tự động (xi lanh, van, cụm van, đế van,…) công suất: 466.000.000 bộ sản phẩm/năm (tương đương: 5.900 tấn sản phẩm/năm) bao gồm công đoạn xi mạ trên bề mặt các thiết bị công suất: 403 tấn/năm; Sản xuất vỏ xi lanh công suất: 810 tấn sản phẩm/năm (không bao gồm công đoạn xi mạ)” tại Lô K, đường N2-5, KCN Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai của Công ty TNHH SMC Manufacturing (Việt Nam) |
|
4662/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Neumann Gruppe Việt Nam |
|
4663/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Nestlé Việt Nam |
|
4670/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH On Semiconductor Việt Nam |
|
4664/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty CP Dinh dưỡng Nông nghiệp Quốc tế |
|
4665/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Suheung Việt Nam |
|
4666/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Settsu Carton Việt Nam |
|
4669/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Elite Long Thành |
|
4667/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Nhựa Sakaguchi Việt Nam |
|
4668/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội của Công ty TNHH Hempel Việt Nam |
|
4642/KCNĐN | 29/10/2021 | Thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ trong thời gian giãn cách xã hội |
|